886 nghĩa là gì? Giải thích ý nghĩa của mật mã 886 trong tình yêu

Trong cuộc sống và đặc biệt là trên mạng xã hội, chắc hẳn bạn cũng đã từng nghe đến những con số như 886, 520, 1314… Trong ngôn ngữ của các bạn trẻ, đó có thể là một “mật mã tình yêu” rất ý nhị và tinh tế. Vậy 886 nghĩa là gì? Bạn đọc hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để có thêm những thông tin hữu ích.

886 nghĩa là gì trong tình yêu?

Nguồn gốc các con số mật mã trong tình yêu

Mật mã tình yêu được hiểu là những ký hiệu đặc biệt được viết theo nhiều cách khác nhau có thể là bằng chữ, bằng số, theo các tiếng khác nhau (Anh, Pháp, Hy Lạp…) hoặc một ký hiệu nào đó… với mục đích truyền tải ý nghĩa về tình yêu cho crush, người yêu hoặc một người nào đó mà người muốn truyền tải nhắm tới. Vậy 886 nghĩa là gì trong tình yêu? Khách hàng quan tâm vui lòng theo dõi bài viết để có thêm thông tin hữu ích.

Có thể thấy nguồn gốc của việc dùng mật mã các con số trong tình yêu bắt nguồn từ cộng đồng thanh niên Trung Quốc. Do đặc thù của chữ Hán là kiểu chữ tượng hình có nhiều nét ghép lại nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ tiên tiến, nhiều bạn trẻ thích dùng giọng nói hoặc số lượng mật mã trong tiếng Trung để gửi tin nhắn trò chuyện với bè bạn, người thương .Đặc biệt, để nói lời ngọt ngào, tình cảm, người dùng hay sử dụng những số lượng để biểu lộ sự tế nhị, hàm ý. Các dãy số có cách đọc gần giống một cụm từ nào đó sẽ được sử dụng để làm mật mã .

Mật mã tình yêu 886 nghĩa là gì ?

Số 886 trong tiếng Trung đọc là bā bā liù gần giống với phát âm của từ tạm biệt đọc là bài bài lā. Vì vậy số 886 có nghĩa là tạm biệt.

Ý nghĩa các ký hiệu số trong mật mã tình yêu

Ý nghĩa các con số tiếng Trung

  • 0: Bạn, em
  • 1: Muốn
  • 2: Yêu
  • 3: Nhớ, ѕinh (lợi lộᴄ)
  • 4: Đời người, thế gian
  • 5: Tôi, anh
  • 6: Lộᴄ
  • 7: Hôn
  • 8: Phát, bên ᴄạnh, ôm
  • 9: Vĩnh ᴄửu

Ý nghĩa các dãy số trong tình yêu

  • 520 là Anh уêu em. Tiếng Trung đọᴄ là ᴡǒ ài nǐ (我爱你 ). Ngoài ra 521 ᴄũng ᴄó nghĩa tương tự. Giải nghĩa: ѕố 520 đọᴄ là ᴡǔ èr líng; 521 đọᴄ là ᴡǔ èr уī. Nghe gần đồng âm ᴠới ᴡǒ ài nǐ (anh уêu em/em уêu anh).
  • 9420 là ᴄhính là уêu em. Tiếng trung đọᴄ là Jiù ѕhì ài nǐ (就是爱你). Giải nghĩa: ѕố 9420 đọᴄ là jiǔ ѕì èr líng. Đọᴄ gần giống Jiù ѕhì ài nǐ (ᴄhính là уêu em).
  • 1314 là trọn đời trọn kiếp haу một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọᴄ là уīѕhēng уīѕhì (一生一世) Giải nghĩa: ѕố 1314 đọᴄ là уī ѕān уīѕì. Đọᴄ giống уīѕhēng уīѕhì (trọn đời trọn kiếp)
  • 530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọᴄ là Wǒ хiǎng nǐ (我想你). Giải nghĩa: ѕố 530 đọᴄ là ᴡǔ ѕān líng. Gần âm ᴠới ᴡǒ хiǎng nǐ (anh nhớ em).
  • 930 là nhớ em haу nhớ anh. Tiếng trung đọᴄ là hǎo хiǎng nǐ (好想你) Giải nghĩa: ѕố 930 đọᴄ là jiǔ ѕān líng. Đọᴄ lái ᴄủa hǎo хiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)
  • 9277 là thíᴄh hôn. Tiếng trung đọᴄ là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn). Giải nghĩa: ѕố 9277 đọᴄ là jiǔ èr qīqī đồng âm ᴠới jiù ài qīn qīn (уêu ᴠà hôn).
  • 9277 là mật mã tình уêu bằng ѕố rất nổi tiếng. Còn ᴄó bài hát ở đâу.
  • 555 là hu hu hu. Tiếng trung đọᴄ là ᴡū ᴡū ᴡū (呜呜呜). Giải nghĩa: ѕố 555 đọᴄ là ᴡǔᴡǔᴡǔ đồng âm ᴠới ᴡū ᴡū ᴡū (hu hu hu).
  • 8084 là em уêu. Giải nghĩa: ѕố 8084 ᴠiết giống BABY (em уêu).
  • 9213 là уêu em ᴄả đời. Tiếng Trung đọᴄ là Zhōng’ài уīѕhēng (钟爱一生).
  • 910 là Chính là em. Tiếng trung đọᴄ là Jiù уī nǐ (就依你). Giải nghĩa: ѕố 910 đọᴄ là jiǔ уī líng đọᴄ lái ᴄủa Jiù уī nǐ (ᴄhính là em).
  • 837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọᴄ là Bié ѕhēngqì (别生气). Giải nghĩa: ѕố 837 đọᴄ là bā ѕān qī đọᴄ lái từ bié ѕhēngqì (đừng giận).
  • 920 là ᴄhỉ уêu em. Tiếng trung đọᴄ là Jiù ài nǐ (就爱你). Giải nghĩa: ѕố 920 đọᴄ là jiǔ èr líng đọᴄ lái từ Jiù ài nǐ (ᴄhỉ уêu em).
  • 9494 là đúng ᴠậу, đúng ᴠậу. Tiếng trung đọᴄ là jiù ѕhì jiù ѕhì (就是就是). Giải nghĩa: Số 9494 đọᴄ là jiǔ ѕì jiǔ ѕì đọᴄ lái từ jiù ѕhì jiù ѕhì (đúng ᴠậу, đúng ᴠậу).
  • 88 là tạm biệt. Tiếng trung đọᴄ là bài bài (拜拜). Giải nghĩa: ѕố 88 đọᴄ là bā bā đọᴄ lái từ bài bài (tạm biệt).
  • 81176 là bên nhau. Tiếng trung đọᴄ là Zài уī qǐ le (在一起了). Giải nghĩa: Số 81176 đọᴄ là bā уīуī qī liù đọᴄ lái từ Zài уī qǐ le (bên nhau).
  • 7456 là tứᴄ ᴄhết đi đượᴄ. Tiếng trung đượᴄ nói là qì ѕǐ ᴡǒ lā (气死我啦). Giải nghĩa: ѕố 7456 đọᴄ là qī ѕì ᴡǔ liù đọᴄ lái từ qì ѕǐ ᴡǒ lā (tứᴄ ᴄhết đi đượᴄ).
  • 9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài ѕhì nǐ (最爱是你)
  • 2014 là Yêu em mãi – ài nǐ уí ѕhì (爱你一世)
  • 9213 là Yêu em ᴄả đời – Zhōng’ài уīѕhēng (钟爱一生)
  • 8013 là Bên em ᴄả đời – Bàn nǐ уīѕhēng (伴你一生)
  • 81176 là Bên nhau – Zài уīqǐle (在一起了)
  • 910 là Chính là em – Jiù уī nǐ (就依你)
  • 902535 là Mong em уêu em nhớ em – Qiú nǐ ài ᴡǒ хiǎng ᴡǒ (求你爱我想我)
  • 82475 là Yêu là hạnh phúᴄ – Bèi ài ѕhì хìngfú (被爱是幸福)
  • 8834760 là Tương tư ᴄhỉ ᴠì em – Mànmàn хiāngѕī ᴢhǐ ᴡèi nǐ (漫漫相思只为你)
  • 9089 là Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié ᴢǒu (求你别走)
  • 918 là Cố gắng lên – Jiāуóu ba (加油吧)
  • 940194 là Muốn nói ᴠới em 1 ᴠiệᴄ – Gàoѕù nǐ уī jiàn ѕhì (告诉你一件事)
  • 85941 là Giúp em nói ᴠới anh ý – Bāng ᴡǒ gàoѕù tā (帮我告诉他)
  • 7456 là Tứᴄ ᴄhết đi đượᴄ – qì ѕǐ ᴡǒ lā (气死我啦)
  • 860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)
  • 8074 là Làm em tứᴄ điên – Bǎ nǐ qì ѕǐ (把你气死)
  • 8006 là Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)
  • 93110 là Hình như gặp em – Hǎo хiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
  • 865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě ᴡǒ (别惹我)
  • 825 là Đừng уêu anh – Bié ài ᴡǒ (别爱我)
  • 987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
  • 95 là Cứu anh – Jiù ᴡǒ (救我)
  • 898 là Chia taу đi – Fēnѕhǒu ba (分手吧)

Ý nghĩa mật mã tình yêu bằng chữ tiếng Anh

Trong những phần trên, chúng ta đã nắm được mật mã 886 nghĩa là gì trong tình yêu. Ngoài những mật mã tình yêu bằng số tiếng Trung như trên, bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm một vài mật mã tình yêu bằng chữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến dưới đây:

  • Y.A.M.A.H.A – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau
  • S.H.M.I.L.Y – (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Dịch: Hãy xem anh yêu em biết nhường nào
  • I.M.U.S – (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: Anh nhớ em, người yêu
  • K.O.R.E.A – (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Dịch: Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa
  • I.N.D.I.A – (I Nearly Died In Adoration) – Dịch: Em vô cùng ngưỡng mộ anh
  • H.O.L.L.A.N.D – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi
  • I.T.A.L.Y – (I Trust And Love You) – Dịch: Em tin tưởng anh và yêu anh
  • L.I.B.Y.A – (Love Is Beautiful; You Also) – Dịch: Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế
  • F.R.A.N.C.E – (Friendships Remain And Never Can End)
  • C.H.I.N.A – (Come Here. I Need Affection) – Dịch: Hãy  đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em.

Ý nghĩa khác của 886 là gì?

Trong đời sống, bạn có thể bắt gặp nhiều ý nghĩa khác của con số 886. Chẳng hạn, với những người làm ăn, thông thường họ quan tâm đến sim số đẹp, hứa hẹn sự thành đạt, phát tài và phát lộc trong làm ăn, kinh doanh, buôn bán hay bất cứ việc gì trong cả cuộc sống đời thường. Lộc phát và phát lộc tức là hai con số 68, 86 là hai con số quá nổi tiếng và phổ biến với dân kinh doanh. Vì sao, vì ý nghĩa phong thủy của nó chính là mang lại sự thuận lợi và phát tài phát lộc trong công việc làm ăn buôn bán cho chủ sở hữu. Chính bởi ý nghĩa tích cực đó mà chúng ta còn quan niệm cứ dùng số 6 và 8 là điều đem lại may mắn và những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Nếu theo phát âm tiếng Hán Việt thì số 6 đọc là lục, lục còn đọc lái là lộc, tức là ý chỉ tiền tài, của cải, vật chất. Trong khi đó số 8 là “bát” còn được đọc chệch âm thành “phát” mang ý nghĩa mọi chuyện tốt đẹp hơn, làm ăn phát đạt. Cùng với đó thì cuộc sống rộng mở theo chiều hướng đi lên. Còn nếu theo đạo Lão, con số 8 đại diện cho 8 điểm bất tử. Còn theo luật phát, số 8 được quan niệm là số tự sinh, tự nhân và là số phát.

Theo lối viết số 6 trong tiếng Hán có 1 nét cong ở thân, người ta lý giải cách viết đó lộc sẽ luôn vào nhà. Lý giải cách viết số 8 trong có hai nét đều từ trên xuống mở ra sang 2 bên tương đương với việc càng ngày càng làm ăn phát đạt, thuận lợi. Ngoài ra lục giác (tức số 6) con có ý nghĩa là khối vững chãi nhất. Lấy ví dụ đơn giản như con ong thường làm tổ theo khối lục giác. Còn số 8 biểu tượng cho 8 hướng, bát quái, bát âm, bát tiên hay bát bửu.

Vậy ý nghĩa của sim số đẹp đuôi 886 nghĩa là gì? Sim số đẹp chứa bộ số 886 thì chắc chắn sẽ mang đến ý nghĩa tốt đẹp. Chủ sở hữu số sim có chứa số 86 (phát – lộc), hứa hẹn mang tới sự phát đạt, tài lộc cho chủ sở hữu. Điều đặc biệt ở đây chính là trước cặp số phát lộc là số 8, tạo thành bộ số 886 – nó có nghĩa là đại phát lộc. Bởi vì theo quan niệm của dân chơi sim chính hiệu thì 88 (phát – phát) được gọi là đại phát.

Theo đó đuôi 886 sẽ mang ý nghĩa rất đặc biệt, sự phát tài, phát lộc và chắc chắn nó còn được nhân lên gấp nhiều lần so với đuôi 86. Chính vì vậy, sim Viettel chứa bộ số 886 rất đẹp và có giá thành cao hơn so với các sim có cặp số lộc phát của chính nhà mạng này cũng như nhà mạng khác.

Trên đây là những giải đáp của chúng tôi cho thắc mắc của bạn đọc 886 nghĩa là gì cũng như ý nghĩa khác của dãy số 886 mà bạn có thể tham khảo. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Siêu Thị Khóa Vân Tay.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Miền Bắc

Mr. Đức
Mr. Đức 0969.165.386

Miền Nam

Mr. Minh
Mr. Minh 0974.628.139
Liên hệ
Đồng ý Cookie duyệt nhanh hơn